Thực đơn
UEFA Champions League 2022–23 Vòng loạiTổng cộng có bốn đội thi đấu ở vòng sơ loại. Việc xếp hạt giống của các đội được dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2022,[5] với hai đội hạt giống và hai đội không hạt giống ở các trận bán kết. Các trận đấu diễn ra tại Sân vận động Víkingsvöllur ở Reykjavík, Iceland nên đội đầu tiên được bốc thăm ở mỗi cặp đấu ở bán kết và cũng như là chung kết (giữa hai đội thắng của các trận bán kết mà danh tính của họ không được biết tại thời điểm bốc thăm), là đội "nhà" vì mục đích hành chính.Đội thắng của trận chung kết vòng sơ loại đi tiếp vào vòng loại thứ nhất. Các đội thua của các trận bán kết và chung kết được chuyển qua vòng loại thứ hai Europa Conference League Nhóm các đội vô địch.
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
FCI Levadia | 1–6 | Víkingur Reykjavík |
La Fiorita | 1–2 | Inter Club d'Escaldes |
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Inter Club d'Escaldes | 0–1 | Víkingur Reykjavík |
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 14 tháng 6 năm 2022.[11]Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 5 và 6 tháng 7, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 12 và 13 tháng 7 năm 2022.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ hai Nhóm các đội vô địch. Đội thua được chuyển qua vòng loại thứ hai Europa Conference League Nhóm các đội vô địch.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Pyunik | 2–2 (4–3 p) | CFR Cluj | 0–0 | 2–2 (s.h.p.) |
Maribor | 2–0[upper-alpha 1] | Shakhtyor Soligorsk | 0–0 | 2–0 |
Ludogorets Razgrad | 3–0 | Sutjeska Nikšić | 2–0 | 1–0 |
F91 Dudelange | 3–1 | Tirana | 1–0 | 2–1 |
Tobol | 1–5 | Ferencváros | 0–0 | 1–5 |
Malmö FF | 6–5 | Víkingur Reykjavík | 3–2 | 3–3 |
Ballkani | 1–2 | Žalgiris | 1–1 | 0–1 (s.h.p.) |
HJK | 2–2 (5–4 p)[upper-alpha 1] | RFS | 1–0 | 1–2 (s.h.p.) |
Bodø/Glimt | 4–3 | KÍ Klaksvík | 3–0 | 1–3 |
The New Saints | 1–2 | Linfield | 1–0 | 0–2 (s.h.p.) |
Shamrock Rovers | 3–0 | Hibernians | 3–0 | 0–0 |
Lech Poznań | 2–5 | Qarabağ | 1–0 | 1–5 |
Shkupi | 3–2 | Lincoln Red Imps | 3–0 | 0–2 |
Zrinjski | 0–1 | Sheriff Tiraspol | 0–0 | 0–1 |
Slovan Bratislava | 2–1 | Dinamo Batumi | 0–0 | 2–1 (s.h.p.) |
Ghi chú
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ hai được tổ chức vào ngày 15 tháng 6 năm 2022.[12]Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 19 và 20 tháng 7, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 26 và 27 tháng 7 năm 2022.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ ba thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua thuộc Nhóm các đội vô địch được chuyển qua vòng loại thứ ba Europa League Nhóm các đội vô địch, trong khi đội thua thuộc Nhóm các đội không vô địch được chuyển qua vòng loại thứ ba Europa League Nhóm chính.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Ferencváros | 5–3 | Slovan Bratislava | 1–2 | 4–1 |
Dinamo Zagreb | 3–2 | Shkupi | 2–2 | 1–0 |
Qarabağ | 5–4 | Zürich | 3–2 | 2–2 (s.h.p.) |
HJK | 1–7 | Viktoria Plzeň | 1–2 | 0–5 |
Linfield | 1–8 | Bodø/Glimt | 1–0 | 0–8 |
Žalgiris | 3–0 | Malmö FF | 1–0 | 2–0 |
Ludogorets Razgrad | 4–2 | Shamrock Rovers | 3–0 | 1–2 |
Maribor | 0–1 | Sheriff Tiraspol | 0–0 | 0–1 |
Maccabi Haifa | 5–1 | Olympiacos | 1–1 | 4–0 |
Pyunik | 4–2 | F91 Dudelange | 0–1 | 4–1 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Midtjylland | 2–2 (4–3 p) | AEK Larnaca | 1–1 | 1–1 (s.h.p.) |
Dynamo Kyiv | 2–1 | Fenerbahçe | 0–0 | 2–1 (s.h.p.) |
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ ba được tổ chức vào ngày 18 tháng 7 năm 2022.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 2 và 3 tháng 8, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 9 tháng 8 năm 2022.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng play-off thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua thuộc Nhóm các đội vô địch được chuyển qua vòng play-off Europa League, trong khi đội thua thuộc Nhóm các đội không vô địch được chuyển qua vòng bảng Europa League.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Maccabi Haifa | 4–2 | Apollon Limassol | 4–0 | 0–2 |
Qarabağ | 4–2 | Ferencváros | 1–1 | 3–1 |
Ludogorets Razgrad | 3–6 | Dinamo Zagreb | 1–2 | 2–4 |
Sheriff Tiraspol | 2–4 | Viktoria Plzeň | 1–2 | 1–2 |
Bodø/Glimt | 6–1 | Žalgiris | 5–0 | 1–1 |
Red Star Belgrade | 7–0 | Pyunik | 5–0 | 2–0 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Monaco | 3–4 | PSV Eindhoven | 1–1 | 2–3 (s.h.p.) |
Dynamo Kyiv | 3–1 | Sturm Graz | 1–0 | 2–1 (s.h.p.) |
Union Saint-Gilloise | 2–3 | Rangers | 2–0 | 0–3 |
Benfica | 7–2 | Midtjylland | 4–1 | 3–1 |
Thực đơn
UEFA Champions League 2022–23 Vòng loạiLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA Champions League 2022–23 https://documents.uefa.com/r/Regulations-of-the-UE... https://editorial.uefa.com/resources/026b-12cc9606... https://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/uefa... https://www.uefa.com/insideuefa/about-uefa/news/02... https://www.uefa.com/insideuefa/about-uefa/news/ne... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://www.uefa.com/nationalassociations/uefarank... https://www.uefa.com/nationalassociations/uefarank... https://www.uefa.com/uefachampionsleague/